Là dòng Switch công nghiệp trung tâm với 8 Cổng 10/100/1000Mbps PoE/PoE+ và 4 cổng 1Gbps/10Gbps SFP+. Với hiệu suất cao, chi phí hợp lý, là thiết bị chuyển mạch công nghiệp có khả năng quản lý mạng RING. Áp dụng công nghệ mạng RING, người dùng có thể cấu hình mạng RING dự phòng để tăng khả năng tin cậy của hệ thống mạng, và hỗ trợ quản lý thông qua CLI, SNMP, giao diện Web browser, quản lý VLAN, hỗ trợ lệnh Console/Telnet.
CHỨC NĂNG CHÍNH
Mã hàng |
INS-MIWS4G08H |
GIAO DIỆN |
|
Cổng Quang (FIBER) |
04x1G/10G SFP+ |
Cổng RJ45 |
08x10/100/1000 BASE-T |
Cổng quản lý |
01 x RJ45 Console |
Nguồn kết nối |
Chuẩn terminal 3P Phoenix, 2 nguồn cấp cho dự phòng |
Đèn LED |
PWR (Xanh lá), Đèn hệ thống: SYS (Xanh lá) Đèn hiển thị cổng mạng: Vàng (1000 hoặc PoE) Xanh lá (Link) |
CÁP KẾT NỐI VÀ KHOẢNG CÁCH |
|
Cáp xoắn đôi |
0-100m (Cat5e, CAT6) |
Cáp quang Single-mode |
20/40/60/80/100Km |
Cáp quang multi-mode |
550m/2km |
SFP connect |
LC/SC |
CÔNG NGHỆ MẠNG |
|
Công nghệ vòng RING |
Hỗ trợ |
Công nghệ STAR |
Hỗ trợ |
Công nghệ BUS |
Hỗ trợ |
Công nghệ TREE |
Hỗ trợ |
Công nghệ HYBRID |
Nguồn AC 100~240V 50/60Hz |
ĐẶC TRƯNG VỀ NGUỒN CẤP |
|
Điện áp đầu vào |
10-58VDC/48-58VDC |
Công suất |
Khi không sử dụng PoE <10W; và PoE tối đa <132W |
Công nghệ PoE |
802.3af, 802.3at |
Cổng PoE |
1-8 |
Chế độ quản lí PoE |
Có |
CHỨC NĂNG LAYER 2 |
|
Loop Guard |
Hỗ trợ Bảo vệ khi xảy ra loop, phát hiện, cảnh báo, phát hiện vị trí loop, tự động chặn, và tự động khởi động khi có tình trạng “loop mạng” |
Port Isolation |
Hỗ trợ |
Kiểm soát luồng |
Hafl duplex dựa trên BACK pressure; Full duplex dựa trên PAUSE frame |
Giới hạn tốc độ |
Quản lý băng thông dựa trên cổng vào và ra |
Kiểm soát Multicast |
IGMPv1/2/3 và MLDv1/2 Snooping Đăng kí giao thức GMRP Quản lý địa chỉ multicast, multicas VLAN, cổng định tuyến, địa chỉ tĩnh |
Storm suppression |
|
Bảo mật |
Hỗ trợ cổng người dùng + Địa chỉ IP + MAC ACL dựa trên IP, MAC Hỗ trợ bảo mật với số lượng của địa chỉ MAC dựa trên cổng kết nối |
QoS |
Ưu tiên giao thức 802.1p trên cổng xác định Đánh dấu Cos/Tos, QOS WRR (Weighted Round Robin) . WRR, SP, WFQ chế độ ưu tiên theo lịch biểu |
Cable Sequence |
Auto-MDIX; tự động xác định trên cáp thẳng và cáp chéo |
Chế độ Negotiation |
Hỗ trợ chức năng tự động cân bằng trên cổng kết nối |
Bảo trì hệ thống |
Nâng cấp gói tải lên Hỗ trợ LOG hệ thống Cấu hình mặc định thông qua Web browser |
Quản lý mạng |
Quản lý thông qua giao diện Web browser Quản lý CLI qua Telnet, TFTIP, quản lý qua console SNMP V1/V2/V3 Quản lý RMON |